GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2020 - 2024

9:52, Thứ Ba, 29-9-2020

Xem với cỡ chữ : A- A A+


 

1. Giá đất nông nghiệp là đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối tại các huyện, thị xã, thành phố.

2. Giá các loại đất ở, đất thương mại, dịch vụ, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ, đất nông nghiệp khác, đất phi nông nghiệp còn lại, đất chưa xác định mục đích sử dụng tại các huyện, thị xã, thành phố

a. Đất ở nông thôn

Thành phố Đồng Hới

Thị xã Ba Đồn

Huyện Minh Hóa

Huyện Tuyên Hóa

Huyện Quảng Trạch

Huyện Bố Trạch

Huyện Quảng Ninh

Huyện Lệ Thủy

b. Đất ở đô thị

Thành phố Đồng Hới

Thị xã Ba Đồn

Huyện Minh Hóa

Huyện Tuyên Hóa

Huyện Bố Trạch

Huyện Quảng Ninh

Huyện Lệ Thủy

c. Giá đất đối với các loại còn lại

3. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu Công nghiệp, khu Kinh tế Hòn La và Khu kinh tế Cửa khẩu Quốc tế Cha Lo

4. Xác định loại đô thị, loại xã, khu vực, vị trí đất tại các huyện, thị xã, thành phố

a. Nguyên tắc phân loại đô thị, loại xã, khu vực, vị trí đất đường, vị trí khu vực đất tại các huyện, thành phố.

b. Quy định cụ thể về xác định loại đô thị, loại xã tại các huyện, thị xã, thành phố

c. Cụ thể về phân loại khu vực, vị trí đất tại các huyện, thị xã, thành phố.

Thành phố Đồng Hới

Thị xã Ba Đồn

Huyện Minh Hóa

Huyện Tuyên Hóa

Huyện Quảng Trạch

Huyện Bố Trạch

Huyện Quảng Ninh

Huyện Lệ Thủy

5. Bảng giá đất quy định tại Quyết định này sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 114, Luật Đất đai năm 2013. Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sự dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

Nguồn: Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019

Các tin khác

Thống kê truy cập

Số lượng và lượt người truy cập

  • Online 18

  • Hôm nay 6695

  • Tổng 5.485.825